Tạo đoạn văn bản¶
Tóm lược nội dung
Bài này trình bày các phần tử HTML liên quan đến đoạn văn bản, ngắt dòng và khoảng trắng.
Đoạn, ngắt dòng và khoảng trắng¶
Không giống với đoạn trong văn học, một đoạn văn bản trong HTML có thể chỉ gồm một câu duy nhất hoặc vài từ nào đó ghép lại với nhau.
Đoạn văn bản luôn bắt đầu trên một dòng mới và có phần không gian trống nằm ở trước và sau nhằm phân cách với những nội dung khác.
Các phần tử dùng để tạo đoạn và ngắt dòng:
Phần tử | Công dụng |
---|---|
<p> |
Tạo một đoạn văn bản |
<br> |
Ngắt dòng nhưng vẫn nằm cùng đoạn văn bản |
<hr> |
Gạch ngang giúp phân rõ hai phần nội dung |
Các thực thể ký tự dùng để tạo khoảng trắng:
Thực thể | Công dụng |
---|---|
|
1 khoảng trắng |
  |
2 khoảng trắng |
  |
4 khoảng trắng |
Ví dụ:
Trong tập tin portfolio.html, ta tạo thêm đoạn, khoảng trắng và ngắt dòng.
portfolio-1.html | |
---|---|
-
Ngoài công dụng tạo khoảng trắng, các thực thể ký tự trên còn giúp cho cụm từ không bị ngắt dòng, khiến người đọc bối rối.
Ví dụ:
Nếu ta viết trong HTML:
<p>Số nhỏ nhất có bảy chữ số là 1 000 000</p>
thì có thể xảy ra tình huống số 1 nằm cuối dòng trên, 000 000 nằm đầu dòng dưới, hoặc 1 000 nằm cuối dòng trên, 000 nằm đầu dòng dưới.Để tránh bị như vậy, nên viết là:
<p>Số nhỏ nhất có bảy chữ số là 1 000 000</p>
Click để xem kết xuất trang portfolio trong tab mới
Giữ nguyên như mã lệnh¶
Dù mã lệnh HTML có nhiều khoảng trắng hoặc dòng trống dư thừa, trình duyệt vẫn xóa hết các khoảng trắng và dòng trống này.
Một cách để kết xuất dòng trống và khoảng trắng là dùng các phần tử và thực thể ký tự như vừa đề cập ở mục trên.
Một cách khác là dùng phần tử <pre>
.
Phần tử | Công dụng |
---|---|
<pre> |
Giữ nguyên ngắt dòng và khoảng trắng như trong mã lệnh |
Ví dụ:
Thêm bài thơ và sử dụng phần tử <pre>
.
Click để xem kết xuất trang portfolio trong tab mới
Sơ đồ tóm tắt nội dung¶
Some English words¶
Vietnamese | Tiếng Anh |
---|---|
đoạn | paragraph |
đường gạch ngang | horizontal line |
khoảng trắng | non-breaking space |
ngắt dòng/đoạn | break |
thực thể ký tự | character entity |