Định kiểu font và văn bản¶
Tóm lược nội dung
Bài này trình bày cách dùng thẻ <span>
, các thuộc tính CSS dành cho font và text để định kiểu riêng cho một phần văn bản.
Thẻ span¶
Thẻ <span>
thuộc nhóm phần tử inline (1), được dùng để gom nhóm một phần văn bản nào đó trong cả đoạn hoặc các phần tử nằm trên cùng một dòng như: từ, cụm từ, thẻ <a>
, <strong>
, <em>
, v.v...
-
Inline element là những phần tử mà khi hiển thị trên trang web, chúng sẽ nằm cùng dòng với các phần tử khác, trừ khi gặp thẻ ngắt dòng như
<br>
.Nói cách khác, inline element không tự động xuống dòng như các block-level element.
Thẻ <span>
thường áp dụng cho những tình huống như:
- Định kiểu CSS cho một phần nhỏ của văn bản.
- Đánh dấu một phần văn bản để đặt các thuộc tính JavaScript.
Ví dụ:
portfolio.html | |
---|---|
Định kiểu font chữ¶
Một số thuộc tính CSS dùng cho font:
Thuộc tính | Ý nghĩa | Giá trị |
---|---|---|
font-family |
Tên font chữ | Arial , Times New Roman , Georgia , Impact , v.v... |
font-size |
Cỡ chữ | 1. Từ khóa: medium , large , x-large , v.v... 2. Theo tỉ lệ phần trăm: 150% , v.v... 3. Số và đơn vị cụ thể: 16px , 2em , 1.5rem , v.v... |
font-style |
In nghiêng | normal , italic , oblique |
font-weight |
Độ in đậm | 1. Từ khóa: normal , lighter , bold , bolder . 2. Số: 100 , 200 , 300 ,... 800 , 900 . |
font-variant |
Chữ in hoa cỡ nhỏ | normal , small-caps |
font-family
Nếu muốn sử dụng những font khác với các font mặc định, trong tập tin CSS, ta cần thêm dòng lệnh @import url('https://fonts.googleapis.com/css2?family=Roboto&display=swap');
.
Định kiểu văn bản¶
Một số thuộc tính CSS dùng cho văn bản:
Thuộc tính | Ý nghĩa | Giá trị |
---|---|---|
text-color |
Màu chữ | Tên màu, mã màu hoặc các hàm rgb , rgba , hsl , v.v... |
background-color |
Màu nền | Tên màu, mã màu hoặc các hàm rgb , rgba , hsl , v.v... |
text-align |
Căn chỉnh theo phương ngang | left , right , center , justify |
vertical-align |
Căn chỉnh theo phương dọc | top , bottom , middle , sub , super , v.v... |
text-decoration |
Thêm đường thẳng vào văn bản | overline , line-through , underline |
text-transformation |
Biển đổi thành chữ thường hoặc in hoa | uppercase , lowercase , capitalize |
text-shadow |
Đổ bóng | Gồm 4 giá trị lần lượt là phương ngang, phương dọc, hiệu ứng mờ và màu sắc của bóng: text-shadow: 2px 2px 4px grey |
letter-spacing |
Khoảng cách giữa các ký tự | Số dương hoặc âm, kèm đơn vị cụ thể |
word-spacing |
Khoảng cách giữa các từ | Số dương hoặc âm, kèm đơn vị cụ thể |
Ví dụ:
portfolio.html | |
---|---|